Thông số kỹ thuật
Mô tả sản phẩm | Nhiệt kế tự ghi Logtag USRID-16WA/B USRID-16WC |
Phạm vi đo lường cảm biến | -30°C đến +60°C |
Phạm vi nhiệt độ hoạt động | -30°C đến +60°C |
Phạm vi nhiệt độ lưu trữ | -30°C đến +55°C khi thiết bị không được kích hoạt |
Độ chính xác đọc nhiệt độ định mức | Tốt hơn ±0,5°C đối với -5°C đến +30°C Tốt hơn ±0,8°C hoặc tốt hơn đối với -30°C đến +60°C Hiệu suất thực tế thường tốt hơn nhiều so với giá trị định mức. Các số liệu về độ chính xác có thể được cải thiện bằng cách hiệu chuẩn lại. |
Độ phân giải đọc nhiệt độ định mức | Tốt hơn 0,1 °C trong khoảng từ -20 °C đến +55 °C LogTag Analyzer hiện hiển thị đến một chữ số thập phân của °C. Độ phân giải gốc là độ phân giải được lưu trữ trong LogTag® |
Thời gian phản ứng của cảm biến | Thông thường ít hơn 7 phút (T90) trong không khí chuyển động (1m/s) |
Khả năng ghi âm | 11.520 lần đo nhiệt độ (40 ngày với chế độ ghi nhật ký 5 phút) |
Khoảng thời gian lấy mẫu | Cài đặt tại nhà máy ở mức 5 phút (không thể thay đổi) |
Tùy chọn bắt đầu ghi nhật ký | Nhấn nút khởi động |
Tùy chọn dừng ghi nhật ký | Nhấn nút dừng Dừng sau khi máy ghi hoàn tất 11.520 lần đọc nhiệt độ (40 ngày với chế độ ghi 5 phút) |
Báo động | 3 mức báo động được thiết lập theo yêu cầu của WHO |
Thời gian tải xuống | Thông thường với bộ nhớ đầy trong vòng chưa đầy 20 giây kể từ thời điểm chèn đến khi báo cáo PDF khả dụng. Thông thường trong vòng chưa đầy 10 giây kể từ thời điểm chèn đến khi tệp LTD khả dụng trong LogTag® Analyzer 3 |
Môi trường | Xếp hạng chống xâm nhập: IP65 với nắp USB được lắp sẵn Chống sốc và rung: Thiết bị phải vượt qua mức độ chống sốc và rung liên quan dựa trên các yêu cầu của thông số kỹ thuật Chỉ báo E006/TR07.3. Khả năng chống chịu môi trường: Nhãn và nhựa phải có khả năng chống lại nhiều loại hóa chất và tia UV, bao gồm cả cồn tẩy rửa và nhiên liệu xăng. |
Nguồn điện | Pin CR2032 3V LiMnO2 (Không thể thay thế) |
Tuổi thọ pin | Thời gian lưu trữ tối thiểu là 2 năm trước khi 'bắt đầu' Thời gian giám sát: 40 ngày Thời gian truy cập (hiển thị) tối thiểu là 6 tháng sau khi 'dừng' |
Đồng hồ thời gian thực | Đồng hồ thời gian thực tích hợp Độ chính xác định mức ±25ppm @ 25°C (tương đương với 2,5 giây/ngày) Hệ số nhiệt độ định mức là -0,034 ±0,006ppm/°C (Tức là thường là +/- 0,00294 giây/ngày/°C) |
Giao diện kết nối | USB 2.0, phích cắm loại A |
Phần mềm | Trình đọc PDF, LogTag® Analyzer 3 trở lên |
Hỗ trợ đa ngôn ngữ | Hỗ trợ đa ngôn ngữ cho tiếng Anh, tiếng Tây Ban Nha, tiếng Pháp, tiếng Nga và tiếng Đức |
Kích cỡ | 93mm (C) x 54,5mm (R) x 8,6mm (D) bao gồm nắp bảo vệ USB |
Cân nặng | 39g |
Vật liệu vỏ máy | Polycarbonat |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.